ALCATEL LUCENT OMNI-PCX OFFICE (OXO)

Alcatel OmniPCX Office (OXO) là dòng sản phẩm tổng đài điện thoại kỹ thuật số thích hợp cho các văn phòng vừa và nhỏ. OXO được tích hợp các công nghệ thoại tiên tiến là TDM và IP. Đồng thời hệ thống cũng có khả năng cung cấp các ứng dụng như truy nhập internet tốc độ cao, email, LAN swiching, VPN…

Untitled

Description

Tổng đài Alcatel OmniPCX Office
1. Giới thiệu :
Tổng đài Alcatel-Lucent OmniPCX Office là dạng tổng đài tích hợp chuyên dụng cho doanh nghiệp/khách sạn vừa
và nhỏ với khả năng cung cấp đầy đủ các dịch vụ thoại cao cấp, hiện đại và bảo mật đáp ứng hầu hết các yêu cầu về
thoại của cả doanh nghiệp và dịch vụ khách sạn, trong khi đó rất dễ dàng trong triển khai, quản trị và giá cả cạnh tranh.
Ngoài ra, OmniPCX Office cũng hỗ trợ hệ thống trung tâm cuộc gọi (call center), hỗ trợ tốt các ứng dụng thoại trên
thiết bị di động (DECT phone, Wireless phone, Smartphone) và dễ dàng tương thích với các ứng dụng XML của các
hãng phần mềm khác.
OmniPCX Office có nhiều phiên bản với các dung lượng khác nhau đáp ứng tất cả các nhu cầu khách hàng từ nhỏ đến
lớn (tối đa 200 người dùng), đồng thời với cấu trúc module với tính năng PnP, cho phép có khách hàng dễ dàng nâng
cấp, mở rộng tổng đài bất cứ khi nào cần, giúp tối ưu hóa chi phí đầu tư.
Với ưu thế là một tổng đài tích hợp cho phép triển khai tích hợp tất cả các loại hình người dùng như tương tự (analog),
kỹ thuật số (digital), IP, không dây, softphone….trên một khung tổng đài duy nhất mà không phải thay đổi phần cứng
như các tổng đài chuyên trách như tổng đài tương tự, tổng đài số, tổng đài IP hay tổng đài lai…
2. Cấu tạo phần cứng :
CPU :
– PowerPC e300
– Dung lượng bộ nhớ : 2 GB SD
– Dung lượng bộ nhớ gắn thêm : 20 GB
– Tích hợp mạch 16 kênh VoIP DSP, cho phép nâng cấp đến 48 kênh
– Tích hợp sẵn mạch AFU hỗ trợ CD-player, door phone, loudspeake.
– Tích hợp 2 cổng HSL1 và HSL2 : cho phép kết nối nhiều khung để nâng cấp dung lượng
– Cổng mạng 10/100/1000 BaseT
Khung tổng đài : gồm có 4 loại
– Compact :
o Nguồn AC/DC bên ngoài
o Ắc quy : bên ngoài
o Không quạt
o Có 2 khe cắm
o Kích thước : 70x345x340 mm
o Trọng lượng : 5.1 kg
o Công suất tiêu thụ tối đa : 40 W
o Độ ồn : 0
– Khung nhỏ (S)
o Dạng Rack 19 inch, chiều cao 1U
o Nguồn AC/DC tích hợp bên trong
o Ắc quy : có thể lắp đặt bên trong hoặc bên ngoài
o Có 3 khe cắm
o Kích thước : 66 x 442 x 400 mm
o Trọng lượng : 6 kg
o Công suất tiêu thụ tối đa : 70 W
o Độ ồn tối đa : 40 dB
– Khung trung bình (M)
o Dạng Rack 19 inch, chiều cao 2U
o Nguồn AC/DC tích hợp bên trong
o Ắc quy : có thể lắp đặt bên trong hoặc bên ngoài
o Có 6 khe cắm
o Kích thước : 111 x 442 x 400 mm
o Trọng lượng : 11 kg
o Công suất tiêu thụ tối đa : 88 W
o Độ ồn tối đa : 41 dB
– Khung lớn (L)
o Dạng Rack 19 inch, chiều cao 3U
o guồn AC/DC tích hợp bên trong
o Ắc quy : có thể lặp bên trong hoặc bên ngoài
o Có 9 khe cắm
o Kích thước : 154 x 442 x 400 mm
o Trọng lượng : 13 kg
o Công suất tiêu thụ tối đa : 108 W
o Độ ồn tối đa : 45 dB
– Dung lượng :
o 200 người dùng IP và TDM
o Cấu trúc tích hợp “All-in-One”
o Chuyển mạch TDM và IP
o Hệ điều hành : Linux Kernel 2.6.29.6

1234
3. Các dịch vụ cơ bản
Dịch vụ thoại trên nhiều đường (multiline call)
Danh mục thoại tập trung (centralized directory) cho phép liên kết và đồng bộ với LDAP server
Gọi thông qua tên (call by name) với tối đa 5000 tên
Gọi nhanh thông qua phím tắt (call speed) lên đến 2200 số
Hỗ trợ tốt cả cuộc gọi bằng âm thanh và hình ảnh (audio, video call)
Chuyển hướng cuộc gọi (forwarding call, diversion call)
Tự động gọi lại (callback)
Ghi nhật ký cuộc gọi (call log)
Hỗ trợ hàng đợi cuộc gọi (call queuing)
Tự động chọn tuyến tối ưu (ARS) với tối đa 3000 tuyến
Truy cập người dùng trực tiếp (DISA)
Ghi âm cuộc gọi (call recording)
Nhấc máy hộ (pickup call)
Cuộc gọi chèn (instrusion call)
Ngăn chặn cuộc gọi theo chính sách (barring)
Mã cuộc gọi (account code)
Thiết lập thời gian hoạt động (time range)
Cuộc gọi khẩn cấp (emergecncy call)
Cuộc gọi theo nhóm (broadcast, parallel, cyclical, sequential)
4. Các dịch vụ cao cấp :
4.1. Dịch vụ tổng đài viên tự động mặc định (Auto-Attendant)
Có 2 mức tùy chỉnh
Tích hợp sẵn hộp thư thoại tổng quát
Cho phép cấu hình trả lời từ động theo thời gian
Hỗ trợ dịch vụ thông báo với 50 thông báo có thể được lập trình sẵn
Cho phép hiểu chỉnh nội dung từ xa
4.2. Nhóm tổng đài viên (Attendant group)
Hỗ trợ tối đa 8 nhóm
Mỗi nhòm tối đa 8 thành viên
Cho phép thiết lập hoạt động trong từ chế độ (day/nigh) theo thời gian được lập trình trước
4.3. Tổng đài viên tự động đa cấp (Multiple Auto-Attendant)
Hỗ trợ đến 4 ngôn ngữ trong một nhánh
Cho phép cấu hình đến 5 nhánh khác nhau
Một nhánh có đến 3 mức
Hỗ trợ thông điệp chào mừng lên đến 20 thông điệp với tổng thời gian cho mỗi thông điệp là 320s
Cho phép cài đặt thông điệp cụ thể trên từ cá nhân, nhóm, công ty
Tích hợp nhạc chờ và cho phép tùy chỉnh lên đến 10 phút
Cho phép sử dụng nguồn âm thanh bên ngoài như đĩa, phát thanh….
Hỗ trợ phân chia đến 4 nhóm người dùng (entities) trên một tổng đài
4.4. Dịch vụ fax (Fax service)
Hỗ trợ G3 và Super G3
Dò tín hiệu fax một cách tự động
Cuộc gọi fax dựa trên ITU-T T.38 UDP
Hỗ trợ fax trên ITU-T G.711 và ECM (H2/2013)
Cho phép tích hợp với Fax Server với tối đa 110 người dùng và 4 kênh fax đồng thời
4.6. Dịch vụ cuộc gọi hỗ trợ (Manager/Assistant Call)
Cho phép thiết lập lọc cuộc gọi
Hỗ trợ nhấc máy theo tứng cặp được cấu hình
Hỗ trợ dịch vụ Hotline
Cho phép tồn tại cùng lúc nhiều nhóm manager/secretary
4.7. Dịch vụ thoại di động (Mobility Service)
Hỗ trợ thoại di động trên nhiều môi trường khác nhau như DECT, WLAN
Hỗ trợ thoại trên điện thoại thông minh như iOS và Android thông qua ứng dụng
Hỗ trợ kết nối thông qua SIP và mạng di động
4.8. Dịch vụ khách sạn (Hotel Service)
Cho phép ứng dụng thoại được cung cấp đến tối đa 120 phòng
Hỗ trợ tất cả các chức năng quản lý phòng như cuộc gọi báo thức, checkin, checkout, room service, mini bar…
Hỗ trợ nhiều chế độ người dùng như chế độ thông thường (normal), khách (guest), công cộng (booth)
4.9. Tính cước cuộc gọi (Call Accounting)
Hỗ trợ tính cước dựa trên lưu lượng phù hợp cho cả dịch vụ doanh nghiệp và khách sạn
Xuất thông tin cước thông qua cổng tương tự hay IP
Thông tin cước dưới dạng XML và HTTP phù hợp với nhiều phần mềm tính cước của hãng khác
Hỗ trợ ghi nhận cước đối với cuộc gọi thông qua mã
4.10. Hội thoại (Call Conference)
Cho phép cuộc gọi thoại với tối đa 6 bên tham gia
Các bên tham gia có thể là cuộc gọi bên trong mạng hay bên ngoài mạng
Hỗ trợ thoại thông qua tương tự, kỹ thuật số và IP
Hỗ trợ thoại hình ảnh phân giải cao (HD video), thoại IP băng rộng (VoIP)
4.11. Dịch vụ thư thoại (voice mail service)
Hỗ trợ tối đa 200 hộp thư người dùng
Dung lượng thoại lưu trữ tối đa 200 giờ
Hỗ trợ 8 phiên làm việc đồng thời
Hỗ trợ cả thư thoại (voice mail) và thư văn bản (text mail)
Ghi nhật ký hộp thư thoại
Cho phép người dùng truy cập hộp thư thoại nhanh chóng từ bên trong và bên ngoài mạng
4.12. Trung tậm cuộc gọi
Dịch vụ ACD
Hỗ trợ đến 8 nhóm ACD
Chọn nhóm theo thời gian nhàn rỗi dài nhất, ưu tiên xoay vòng…
Mức độ ưu tiên của các nhóm : 8 mức
Tự động chuyển cuộc gọi trên nhóm khi đầy
Hàng đợi : 1 trên nhóm
Hướng dẫn : 7 trên nhóm
Hỗ trợ mã khách hàng
Tối đa 32 người dùng
Hỗ trợ các ứng dụng người dùng và ứng dụng máy tính
Theo dõi trạng thái người dùng (logged out, wrap-up time, pause, log in)
Phân loại cuộc gọi
CSDL tích hợp
Thiết lập thời gian chờ và điều khiển hàng đợi cho cuộc gọi
Cuộc gọi ra ngoài : free dialing, copy and paste, dial by name, LDAP
Hỗ trợ tối đa 8 kết nối giám sát cùng lúc
Giám sát hoạt động của ACD theo thời gian thực với 3 chế độ hiển thị gồm modular, grid, tool bar
Cho phép giám sát và thông kê dựa trên ứng dụng trên máy tính
Hệ thống có thể lưu trữ dữ liệu cho khoảng 14 tháng
Cho phép in báo cáo một cách tự động và xuất ra tập tin dạng CSV
4.13. Hỗ trợ thoại trên nền giao thức SIP :
SIP trunk công cộng
SIP trunk cá nhân
SIP ngang cấp (peering)
Điểm cuối người dùng SIP
Hoạt động với thiết bị SIP của Alcatel-Lucent và hãng khác (AAPP)
Tính năng SIP : RTP trực tiếp, đa luồng RTP, thông báo SIP, hình ảnh SIP
Định dạng số SIP có thể được cấu hình
Hỗ trợ đăng ký nhiều trạm SIP
Proxy dự phòng (chuyển đổi ngay lập tức)
4.14. Dịch vụ VoIP :
Định dạng âm thanh băng rộng G722, G722.2
Âm thanh định dạng thông dụng G.711 A-law và μ-law, G.723.1A, G.729.A
Hỗ trợ giao thức : G711, G722, G723.1, G729, G.722.2
Điều khiển cuộc gọi (CAC)
Hỗ trợ thuật toán nén tự động
Đệm fitter, loại bỏ echo một cach tự động hỗ trợ PLC, VAD
Hỗ trợ DTMF Q23, robust DTMF relay, RFC 2833
Có cơ chế chống bão hòa, điều khiển độ lợi một cách tự động
Công cụ chuẩn đoán chất lượng tín hiệu được tích hợp sẵn
Điều khiển chất lượng dịch vụ (QoS) thông qua : TOS hoặc DiffServ tagging, 802.1 p/Q
5. Các chứng nhận và chứng chỉ
– An toàn : IEC 60950-1, UL 60950-1
– SAR : Cenelec EN50360, Cenelec EN50385, FCC OET 65 and IEEE 1528
– Điện từ : IEC-CISPR22 Class B, Cenelec EN55022 Class B, FCC Part 15B, IEC-CISPR24, Cenelec EN55024,
IEC-EN61000-3-2, ETSI-EN 301 489-06: DECT, ETSI-EN 301 489-17: Bluetooth and WLAN
– Sóng vô tuyến : ETSI EN 300 328: 2.4 GHz, ETSI EN 301 893: 5 GHz, ETSI EN 301 406: DECT, FCC Part 15
Subpart C and D and E
– Môi trường ngoài trời : Cenelec EN 60079-0, Cenelec EN 60079-11
– Môi người phức hợp : Cenelec EN 50121-4: railway applications, IEC 60945: maritime
– Điều kiện môi trường : ETSI – ETS 300 019 Part 1-1: storage, ETSI – ETS 300 019 Part 1-2: transportation, ETSI
– ETS 300 019 Part 1-3: in use
– Viễn thông : ETSI EG 201 121, ETSI ES 203 021 ETSI TBR 021, 010, 022, 003, 033, 004, 034, 008, 038, ITU-T
H.323, FCC part 68, Canada CS03
– Quá dòng và áp : ITU-T K.21, K.22

Additional information

OXO

oxo

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “ALCATEL LUCENT OMNI-PCX OFFICE (OXO)”

Your email address will not be published. Required fields are marked *